Khối A – Bao gồm những ngành học nào 2023 -2024

Rate this post

Với sự thay đổi phương án tuyển sinh mới của Bộ GD&ĐT, khối A được mở rộng thành nhiều khối xét tuyển khác nhau. Nếu bạn vẫn đang thắc mắc khối A gồm những môn nào, lam bang dai hoc hãy tham khảo bài viết dưới đây.

khoi A

KHỐI A GỒM NHỮNG MÔN NÀO? THAM KHẢO NGÀNH KHỐI A

Khối A là khối thi cho thí sinh ngành kỹ thuật, công nghệ. Tìm hiểu khối A gồm những môn nào, trường Đại học khối A nào nổi tiếng, ra trường làm nghề gì?

Khối A gồm những môn nào? Thi Đại học môn gì?

Khối A truyền thống bao gồm 3 môn chính là Toán, Lý, Hóa. Hiện nay thì được mở rộng ra thành nhiều khối A với nhiều tổ hợp môn thi khác nhau để các thí sinh có thể lựa chọn theo khả năng của mình.

Xem thêm : https://lambangdaihocchinhquy.com/khoi-a-gom-nganh.html

Khối A có đa dạng tổ hợp môn thi

Tên khối Môn thi
Khối A00 Toán, Vật lí, Hóa học
Khối A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Khối A02 Toán, Vật lí, Sinh học
Khối A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
Khối A04 Toán, Vật lí, Địa lý
Khối A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
Khối A06 Toán, Hóa học, Địa lý
Khối A07 Toán, Lịch sử, Địa lý
Khối A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
Khối A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
Khối A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân
Khối A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân
Khối A12 Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
Khối A13 Toán – Khoa học tự nhiên – Sử
Khối A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
Khối A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
Khối A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
Khối A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
Khối A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

khoi a gom nganh nao

Khối A gồm những ngành gì?

cac nganh hoc khoi a

Khối A là một khối thi có liên quan đến rất nhiều ngành nghề ở Việt Nam. Chính vì vậy mà những thí sinh muốn theo các khối ngành sư phạm, kinh tế, kỹ thuật, quân đội,… đều có thể thi khối A.

Khối ngành Tên ngành
Khối ngành Quân đội, Công an
Điều tra trinh sát
Điều tra hình sự
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Tham mưu, chỉ huy vũ trang
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Kỹ thuật hình sự
Khối ngành kỹ thuật
Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật điện tử truyền thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
Hệ thống thông tin quản lý
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật tàu thủyVận hành khai thác máy tàu thủy
Điều khiển tàu biển
Khối ngành Khoa học cơ bản
Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
Địa chất học
Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ
Khí tượng học
Thủy văn
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Cấp thoát nước
Tin học ứng dụng
Thống kê
Xã hội học
Việt Nam Học
Công tác xã hội
Tâm lý học
Đông Nam Á học
Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp Chăn nuôi
Khối ngành sản xuất chế biến
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ chế biến thủy sản
Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ sinh học
Công nghệ may
Công nghệ chế tạo máy
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ da giày
Công nghệ vật liệu
Thiết kế công nghiệp
Khai thác vận tải
Khối ngành sư phạm
Quản lý giáo dục
Giáo dục tiểu học
Giáo dục chính trị
Giáo dục quốc phòng an ninh
Sư phạm Toán
Sư phạm Lý
Sư phạm Hóa
Sư phạm Địa
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
Sư phạm Kinh tế gia đình
Sư phạm Địa lý
Khối ngành y tế sức khỏe Dược học
Khối ngành kinh tế
Thống kê kinh tế
Toán ứng dụng trong kinh tế
Kinh tế tài nguyên
Quản trị kinh doanhKinh tế
Kinh tế quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
MarketingKinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị nhân lực
Khối ngành Luật
Luật hình sự
Luật dân sự
Luật thương mại
Luật quốc tế
Luật hành chính

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI A:

Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối A được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:

Các Trường Đại Học Khối A Ở Hà Nội:

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Học viện kỹ thuật Quân sự 31 Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội.
2 Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) 32 Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội.
3 Học viện Khoa học Quân sự. 33 Học viện Phụ nữ Việt Nam.
4 Học viện Hậu cần. 34 Đại học Thương Mại.
5 Trường Sĩ Quan Pháo Binh 35 Học viện Ngân hàng.
6 Trường Sĩ Quan Phòng Hóa 36 Đại học Công đoàn.
7 Học viện Kỹ Thuật Mật Mã 37 Đại học Thủy lợi.
8 Học viện Phòng Không – Không quân. 38 Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội.
9 Học viện An ninh Nhân dân 39 Học viện Chính sách và Phát triển.
10 Học viện Cảnh sát Nhân dân 40 Học viện Tài chính.
11 Đại học Phòng cháy chữa cháy 41 Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội.
12 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 42 Học viện Ngoại giao.
13 Đại học Lâm nghiệp 43 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội.
14 Đại học Giao thông vận tải 44 Đại học Công nghiệp Việt Hung.
15 Đại học Kinh tế Quốc dân 45 Đại học Kiểm sát Hà Nội.
16 Đại học Công nghiệp Hà Nội 46 Đại học Kiến trúc Hà Nội.
17 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 47 Đại học Luật Hà Nội.
18 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. 48 Đại học Ngoại thương.
19 Đại Học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 49 Đại học Sư phạm Hà Nội.
20 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 50 Đại học Thủ đô Hà Nội.
21 Viện Đại Học Mở Hà Nội 51 Đại học Đông Đô.
22 Đại học Bách khoa Hà Nội 52 Đại học Phương Đông.
23 Đại học Xây dựng 53 Đại học Thăng Long.
24 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 54 Đại học  Đại Nam.
25 Đại học Điện lực 55 Đại học Hòa Bình.
26 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 56 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
27 Học viện Quản lý Giáo dục 57 Đại học Nguyễn Trãi.
28 Đại học Nội vụ Hà Nội 60 Đại học Thành Đô.
29 Đại học FPT 61 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị.
30 Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội

Các Trường Đại Học Khối A Ở TP. HCM:

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Đại học Bách Khoa TP. HCM. 20 Đại học Ngân hàng TP.HCM.
2 Đại học Công nghệ Sài Gòn. 21 Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam
3 Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM. 22 Đại học Nguyễn Tất Thành.
4 Đại học Công nghệ TP. HCM. 23 Đại học Nông Lâm TP. HCM.
5 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. 24 Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP. HCM.
6 Đại học Công nghiệp TP.HCM. 25 Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
7 Đại Học Gia Định. 26 Đại học Sài Gòn.
8 Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2. 27 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM.
9 Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. 28 Đại học Sư phạm TP.HCM.
10 Đại học Hoa Sen. 29 Đại học Tài chính – Marketing.
11 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM. 30 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM.
12 Đại học Kiến trúc TP.HCM. 31 Đại học Tôn Đức Thắng.
13 Đại học Kinh tế – Luật – ĐH Quốc gia TP.HCM. 32 Đại học Quốc tế Sài Gòn.
14 Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM. 33 Đại học Văn Hiến.
15 Đại học Kinh tế TP.HCM. 34 Đại học Văn Lang.
16 Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở TP.HCM. 35 ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM.
17 Đại học Luật TP.HCM. 36 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM.
18 Đại học Mở TP.HCM. 37 Học viện Hàng không Việt Nam.
19 Đại học Mỹ thuật TP.HCM. 38 Khoa Y – ĐH Quốc gia TP. HCM.

Các Trường Đại Học Khối A Ở Miền Bắc:

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Trường Đại Học Chu Văn An 18 Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang
2 Đại Học CNTT Và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên 19 Trường Đại Học Nông Lâm Đại Học Thái Nguyên
3 Đại Học Công Nghệ Đông Á 20 Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
4 Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 21 Trường Đại Học Sao Đỏ
5 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 22 Đại Học Sư Phạm Đại Học Thái Nguyên
6 Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng 23 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
7 Trường Đại Học Hạ Long 24 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
8 Trường Đại Học Hải Dương 25 Trường Đại Học Tân Trào
9 Trường Đại Học Hải Phòng 26 Trường Đại Học Tây Bắc
10 Trường Đại Học Hàng Hải 27 Đại Học Y Dược Thái Bình
11 Trường Đại Học Hoa Lư 28 Trường Đại Học Thành Đông
12 Trường Đại Học Hồng Đức 29 Trường Đại Học Trưng Vương
13 Trường Đại Học Hùng Vương 30 Đại Học Việt Bắc
14 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên. 31 Trường Đại Học Y Dược – ĐH Thái Nguyên
15 Trường Đại Học Kinh Bắc 32 Đại Học Y Dược Hải Phòng
16 Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh 33 Khoa Quốc Tế Đại Học Thái Nguyên
17 Trường Đại Học Lương Thế Vinh 34 Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai

Các Trường Đại Học Khối A Ở Miền Trung:

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 20 Trường Đại học Phạm Văn Đồng
2 Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng 21 Trường Đại học Phan Châu Trinh
3 Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng 22 Trường Đại học Phan Thiết
4 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 23 Trường Đại học Phú Yên
5 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 24 Trường Đại học Quảng Bình
6 Trường Đại học Đà Lạt 25 Trường Đại học Quảng Nam
7 Trường Đại học Dân lập Duy Tân 26 Trường Đại học Quang Trung
8 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 27 Trường Đại học Quy Nhơn
9 Trường Đại học Đông Á 28 Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà nẵng
10 Trường Đại học Hà Tĩnh 29 Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế
11 Trường Đại học Khánh Hòa 30 Trường Đại học Tài chính Kế toán
12 Trường Đại học Khoa học – ĐH Huế 31 Trường Đại học Tây Nguyên
13 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 32 Trường Đại học Thái Bình Dương
14 Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 33 Trường Đại học Vinh
15 Trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế 34 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
16 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 35 Khoa Du lịch – ĐH Huế
17 Trường Trường Đại học Luật – ĐH Huế 36 Trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
18 Trường Đại học Nha Trang 37 Trường Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
19 Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế

Các Trường Đại Học Khối A Ở Miền Nam:

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng 14 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
2 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
3 Trường Đại Học Bạc Liêu 16 Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2
4 Trường Đại học Bình Dương 17 Trường Đại học Nam Cần Thơ
5 Trường Đại học Cần Thơ 18 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
6 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
7 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 20 Trường Đại học Tân Tạo
8 Trường Đại học Dân lập Cửu Long 21 Trường Đại học Tây Đô
9 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 22 Trường Đại học Thủ Dầu Một
10 Trường Đại học Đồng Nai 23 Trường Đại học Tiền Giang
11 Trường Đại học Đồng Tháp 24 Trường Đại học Võ Trường Toản
12 Trường Đại học Kiên Giang 25 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
13 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 26 Trường Đại học Trà Vinh

 

Hotline: 0961.766.472
Chat Zalo
Gọi điện ngay